Thành phần

  • Modafinil USP 100mg.
  • Tá dược vừa đủ.

Công dụng (Chỉ định)

  • Thuốc được chỉ định để điều trị chứng ngủ rũ, ngưng thở khi ngủ do tắc nghẽn, chứng mất ngủ vô căn, buồn ngủ quá mức vào ban ngày và rối loạn giấc ngủ khi làm việc theo ca.

Liều dùng

Cách dùng:

  • Thuốc sử dụng đường uống, không nhai, nghiền nát hoặc làm vỡ thuốc.

Liều dùng

  • Liều khuyến cáo: Người lớn:
  • Chứng ngủ rũ: 200mg uống mỗi ngày một lần vào buổi sáng.
  • Chứng ngưng thở khi ngủ do tắc nghẽn/Hội chứng giảm thở: 200mg uống mỗi ngày một lần vào buổi sáng.
  • Rối loạn giấc ngủ khi làm việc theo ca: 200mg uống mỗi ngày một lần, khoảng 1 giờ trước khi bắt đầu ca làm việc.
  • Tăng giảm liều: Một số trường hợp có thể cân nhắc giảm liều lượng xuống 100mg hoặc tăng lên 400mg tùy thuộc vào hiệu quả và khả năng dung nạp của thuốc.
  • Bệnh nhân bị bệnh thận: Không cần điều chỉnh liều.
  • Bệnh nhân mắc bệnh gan: Thận trọng khi dùng thuốc cho bệnh nhân bị bệnh gan nặng. Có thể cần điều chỉnh liều.

Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)

  • Không dùng thuốc cho người mẫn cảm với Modafinil hay bất cứ thành phần nào của thuốc.

Thuốc không dùng cho người có:

  • Hành vi hưng cảm.
  • Hội chứng sa van hai lá.
  • Ý nghĩ tự tử.
  • Huyết áp cao.
  • Hành vi hung hăng.
  • Rối loạn tâm thần.
  • Một cơn đau tim.
  • Bệnh gan nặng.
  • Trầm cảm.
  • Chống chỉ định sử dụng với các loại thuốc như thuốc điều trị huyết áp cao, thuốc ức chế monoamine oxidase (Thuốc ức chế MAO), thuốc chống trầm cảm, thuốc kích thích hệ thần kinh, propranolol (Inderal), phenytoin, carbamazepine, phenobarbital, rifampin, ketoconazole, cyclosporine, theophylline, warfarin, diazepam và những loại khác.

Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)

  • Tác dụng phụ thường gặp bao gồm đau bụng hoặc khó chịu, mất ngủ, chóng mặt, nhức đầu, buồn nôn, lo lắng.
  • Những dấu hiệu này đến và biến mất khi liên tục sử dụng modafinil.
  • Hiếm gặp: Một số tác dụng phụ hiếm gặp, nghiêm trọng hơn có thể xảy ra. Chúng có thể bao gồm:
  • Ảo giác.
  • Dễ bị bầm tím hoặc chảy máu.
  • Đau ngực.
  • Phiền muộn.
  • Nhịp tim nhanh / nhịp tim không đều.
  • Hội chứng Steven Johnson (một chứng rối loạn hiếm gặp nhưng nghiêm trọng hơn của màng nhầy).

Tương tác với các thuốc khác

  • Chống chỉ định sử dụng Modafinil với thuốc điều trị huyết áp cao, thuốc ức chế Monoamine Oxidase (Thuốc ức chế MAO), thuốc chống trầm cảm, thuốc kích thích hệ thần kinh, Propranolol (Inderal), Phenytoin, Carbamazepine, Phenobarbital, Rifampin, Ketoconazole, Cyclosporine, Theophylline, Warfarin, Diazepam và những loại khác.
  • Nước ép bưởi và bưởi có thể làm tăng tác dụng hoặc tác dụng phụ của Modafinil.
  • Uống rượu cũng không được khuyến khích vì nó có thể dẫn đến nhiều phản ứng.

Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)

  • Luôn nhớ rằng thuốc này chỉ được sử dụng khi có lời khuyên của bác sĩ vì nó không thể thay thế cho thói quen ngủ ngon.
  • Bạn nên cố gắng ngủ đủ giấc mỗi đêm.
  • Trước khi dùng thuốc, hãy thông báo cho bác sĩ nếu bạn có bất kỳ vấn đề nào với thận, tim, gan hoặc tiền sử co giật (động kinh hoặc phù).
  • Thông báo cho bác sĩ của bạn nếu bạn có bất kỳ thay đổi bất thường nào về tâm trạng hoặc hành vi, trầm cảm mới hoặc trầm trọng hơn, hoặc nếu bạn có bất kỳ ý định tự tử nào.

Bảo quản

  • Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng mặt trời.
  • Để xa tầm tay trẻ em.
Từ khóa: , ,
Hãy là người đầu tiên nhận xét “Modalert 100mg Sun Pharma 10 vỉ x 10 viên”

Your email address will not be published. Required fields are marked

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.